Giỏ hàng

  • Giỏ hàng trống

DIABETS - Thực phẩm bổ sung T&T Milk

  • Trang chủ
  • DIABETS - Thực phẩm bổ sung T&T Milk
Đánh giá (03) Còn hàng

DIABETS - Thực phẩm bổ sung T&T Milk

488.000

Xuất xứ: VN

Thương hiệu: T&T Milk

Danh mục:

T&T Milk

THC PHẨM BỔ SUNG T&T MILK DIABETS

THÀNH PHẦN: Sữa bột nguyên kem (Whole milk powder), bột sữa gầy (Skim milk powder), bột kem thực vật, maltodextrin, đường Isomalt, đạm đậu nành, MCT, Bột béo Pro®FAT Omega 55, L-Lysine, Choline, Taurine, Collagen thủy phân, Vitamin (Retinyl acetate (Vitamin A), Thiaminchloride hydrochloride (Vitamin Bl), Riboílavin (Vitamin B2), Nicotinic acid (Niacin), D-Panthenol (Pantothenic acid), Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6), D-biotin (Vitamin B7), N-Pteroyl-L-glutamic acid (Folic acid), Cyanocobalamin (Vitamin B12), D-alpha-Tocopherol (Vitamin E), L-Ascorbic acid (Vitamin C), Cholecalciferol (Vitamin D3)), Khoáng chất (Tribasic Calcium phosphate, Ferric diphosphate (pyrophosphate), Zinc sulphate, Magnesium oxide, potassium iodide), hương liệu vani tổng hợp.

ỔN ĐỊNH CHỈ SỐ ĐƯỜNG HUYẾT
GIẢM NGUY CƠ BỆNH TIM MẠCH
PHÒNG NGỪA TÁO BÓN
BẢO VỆ XƯƠNG KHỚP
 

SỮA MẸ LÀ THỨC ĂN TỐT NHẤT CHO TRẺ SƠ SINH VÀ TRẺ NHỎ

Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Bộ Y tế Việt Nam (Quyết định số 5063/QD-BYT) khuyến cáo nên cho trẻ bú sữa mẹ hoàn toàn ít nhất trong 6 tháng đầu đời; chỉ nên cho trẻ ăn thức ăn bổ sung đúng cách và phù hợp từ tháng thứ 7. Hãy tham khảo ý kiến của chuyên gia, bác sĩ trước khi bạn quyết định sử dụng sữa công thức cho trẻ sơ sinh hoặc gặp khó khăn trong việc nuôi con bằng sữa mẹ.

Thành phần Đơn vị Mức công bố
Năng lượng Kcal 300 - 448
Đạm g 8.8 - 13.2
Béo g 8 - 12
Carbohydrate g 48 - 72
MCT mg 123 - 183
Collagen mg 71.2 - 106
Omega 6 mg 80.8 - 121
Omega 3 mg 20 - 30
Mufa mg 92 - 138
Pufa mg 84 - 126
Lysine mg 250 - 374
Choline mg 14 - 21
Taurine mg 32.4 - 48.6
Vitamin A IU 1074 - 1609
Vitamin B1 pg 146 - 217
Vitamin B2 pg 135 - 201
Vitamin B5 pg 155 - 231
Vitamin B6 pg 172 - 258
Vitamin B7 pg 7.12 - 10.68
Vitamin B9 (Acid Folic) pg 42.4 - 63.6
Vitamin B12 pg 0.56 - 0.84
Vitamin C mg 16.08 - 24.12
Vitamin D3 IU 62.64 - 93.96
Vitamin E IU 2.16 - 3.24
Vitamin K1 pg 20 - 30
Natri mg 76 - 114
Kali mg 168 - 252
Calci mg 480 - 720
Magie mg 26.56 - 39.84
Phospho mg 254 - 380
Sắt mg 6.04 - 9.06
Kẽm mg 1.44 - 2.16
Iod gg 22.4 - 33.6
FOS mg 640 - 960
Isomalt g 8 - 12

 

Sản phẩm khác cùng loại