458.000
SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CÔNG THỨC GROW GOLD
THÀNH PHẦN: Sữa bột nguyên kem (Whole milk powder), bột sữa gầy (Skim milk powder), maltodextrin, đường dextroza (dextrose monohydrate), Chất xơ hòa tan (oligoữuctose), Chất xơ hòa tan inulin, Chất béo thực vật giàu Omega (ProFAT Omega 55), bột sữa non từ bò, hỗn họp vi lượng (MEG-3™DHA RF Povvder), Bột béo Pro®FAT MCT, 2’-fucosyllactose, L-Lysine, Choline, Taurine, Vitamin [Retinyl acetate (Vitamin A), Cholecalciferol (Vitamin D3), D-alpha-Tocopherol (Vitamin E), L- Ascorbic acid (Vitamin C), Thiaminchloride hydrochloride (Vitamin Bl), Riboílavin (Vitamin B2), Nicotinic acid (Niacin), D-Panthenol (Pantothenic acid), Pyridoxine hydrochloride (Vitamin B6), D-biotin (Biotin), N-Pteroyl-L-glutamic acid (Folic acid), Phytonadione (Vitamin Kl)], Khoáng chất [Tricalcium diphosphate, Ferrous sulphate, Zinc sulphate, ferric diphosphate (pyrophosphate), Magnesium oxide, Potassium iodide].
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI VÀ CHẤT LIỆU BAO BÌ
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG: Dành cho trẻ từ 1 - 15 tuổi.
PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO
PHÁT TRIỂN TRÍ NÃO
PHÒNG NGỪA TÁO BÓN
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
1. Rửa tay và các dụng cụ pha sữa thật kỹ bằng nước sạch.
2. Đun sôi nước trong vòng 5 phút và để nguội dần đến khoảng 40°C - 50°C.
3. Rửa các dụng cụ pha bằng nước sôi thật kỹ ngay trước khi sử dụng.
4. Đổ lượng nước theo chỉ định vào bình hoặc ly.
5. Pha theo bảng lượng dùng đề nghị phía bên dưới.
6. Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi sữa bột tan hoàn toàn.
7. Kiểm tra độ nóng và uống ngay khi sữa còn ấm.
8. Sử dụng phần sữa đã pha trong vòng 1 giờ sau khi pha. Đổ bỏ phần sữa uống còn dư.
THÔNG TIN CẢNH BÁO: Sản phẩm có chứa sữa, không thích hợp cho trẻ không dung nạp sữa bò, dị ứng với lactose.
BẢO QUẢN: Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đậy kín nắp sau mỗi lần sử dụng, không bảo quản trong tủ lạnh. Nên sử dụng sản phẩm trong vòng 01 tháng sau khi mở nắp hộp.
Thành phần | Đơn vị tính | Mức công bố theo QCVN 11-3:2012/BYT (Trong 100 kcal) | Mức công bố các thành phần bổ sung thêm (Trong 100g) | |
---|---|---|---|---|
Tối thiểu | Tối đa | |||
Năng lượng | kcal | 60 | 85 | |
Protein (Đạm) | g | 3 | 5.5 | |
Chất béo tổng số | g | 3 | - | |
Carbohydrate | g | - | - | 47.7 - 71.6 |
Acid linoleic | mg | 300 | - | |
Vitamin A | IU | 250 | 750 | |
Vitamin D (D3) | IU | 40 | 120 | |
Vitamin E | IU | - | - | |
Vitamin C (Acid ascorbic) | mg | 8 | - | |
Vitamin B1 (Thiamin) | µg | 40 | - | |
Vitamin B2 (Riboflavin) | µg | 60 | - | |
Niacin (Vitamin B3) | µg | 250 | - | |
Vitamin B6 | µg | 45 | - | |
Acid folic (Vitamin B9) | µg | 4 | - | |
Acid pantothenic (Vitamin B5) | µg | 300 | - | |
Vitamin B12 | µg | 0.15 | - | |
Vitamin K1 | µg | 4 | - | |
Vitamin H (Biotin) | µg | 1.5 | - | |
Natri (Na) | mg | 20 | 85 | |
Kali (K) | mg | 80 | - | |
Clorid | mg | 55 | - | |
Calci (Ca) | mg | 90 | - | |
Phospho (P) | mg | 60 | - | |
Tỷ lệ Calci/Phospho | - | 1:01 | 2:01 | |
Magnesi | mg | 6 | - | |
Sắt | mg | 1 | 2 | |
Iod | µg | 5 | - | |
Kẽm | mg | 0.5 | - | |
MCT | mg | - | - | 89.7 - 135 |
Omega 3 (Alpha Linolenic acid) | mg | - | - | 88.7 - 133 |
DHA | mg | - | - | 7.12 - 10.7 |
Lysine | mg | - | - | 207 - 311 |
Choline | mg | - | - | 30.4 - 45.6 |
Taurine | mg | - | - | 28.3 - 42.5 |
Vitamin K2 (MK7) | µg | - | - | 12.8 - 19.2 |
FOS | mg | - | - | 320 - 480 |
Inulin | mg | - | - | 360 - 540 |
Sữa non | mg | - | - | 40 - 60 |
HMO (2'Fucosyllactose – 2’FL) | mg | - | - | 14 - 21 |
Để lại email để nhận ngay những ưu đãi từ T&T Milk nhé!